Fanpage

GIỚI THIỆU, CÁCH TÍNH ĐIỂM CÁC CẤP ĐỘ THI VÀ CÁC PHƯƠNG DIỆN KHÁC NHAU TRONG KỲ THI

Ngoài kỳ thi năng lực Tiếng Nhật (JLPT) được tổ chức hàng năm, còn có nhiều kỳ thi tiếng Nhật khác mà bạn có thể tham gia. Dưới đây là danh sách tất cả kỳ thi tiếng Nhật giúp bạn đánh giá trình độ tiếng Nhật của mình và làm phong phú thêm hồ sơ hay CV xin việc giúp tăng cơ hội việc làm cho bản thân. Hãy cùng tham khảo nhé!

JLPT 

J.Test

NAT-TEST

JPT

J-CAT

TOPJ

BJT

STBJ

N1

1. A~C Level Test (tối đa 1000 điểm)

Cấp độ Pre-B (700~799 điểm)

Cấp độ C (600~699 điểm)

1Q

660 điểm trở lên

300 điểm trở lên

1. Nâng cao

Cấp độ A

Cấp độ B/C

J1+

(700-800 điểm - tương đương N1+) 

J1 

(600-699 điểm)

BJ1

(800-1000 điểm)

N2

2Q

525 điểm trở lên

250 điểm trở lên

2. Trung cấp

Cấp độ A/B

Cấp độ C

J2 

(530–599 điểm)

J3

(420–529 điểm)

BJ2

(650-799 điểm) 

N3

2. D~E Level Test (tối đa 700 điểm)

Cấp độ D (500~700 điểm)

Cấp độ E (350~499 điểm)

3Q

430 điểm trở lên

200 điểm trở lên

J4 

(320–419 điểm)

BJ3 

(450-649 điểm) 

N4

4Q

375 điểm trở lên

150 điểm trở lên

3. Cơ bản

Cấp độ A-4 (80% trở lên trên tất cả các phần)

Cấp độ A-5 (265 điểm trở lên)

J5

(200–319 điểm) 

BJ4

(250-499 điểm) 

N5

3. F~G Level Test (tối đa 350 điểm)

Cấp độ F (250~350 điểm)

5Q

315 điểm trở lên

(Không có) 

Dưới 199 điểm

BJ5 

(0 - 249 điểm) 


 

Kỳ thi 

Lệ phí 

Tần suất 

tổ chức thi

Địa điểm thi tại 

Việt Nam 

Thời gian

làm bài 

JLPT 

650.000 VND 

2 lần/năm

(Tháng 7, tháng 12 hằng năm) 

- HN: 

N3, N4, N5: Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội 

N1, N2: Trường Đại học Hà Nội

- Đà Nẵng: ĐH Ngoại ngữ Đà Nẵng

- Huế: ĐH Ngoại ngữ – ĐH Huế

- TP.HCM: Đại học Quốc gia TP.HCM

- N1: 170 phút

- N2: 155 phút

- N3: 140 phút

- N4: 115 phút

- N5: 90 phút 

<Trắc nghiệm>

J.Test

1.000.000VND 

6 lần/năm (Riêng cấp độ F~G tổ chức 2 lần/năm)

- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Trường Đại học Sư phạm TP.HCM

- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng

- Cấp độ A~C: 125 phút <Trắc nghiệm - tự luận>

- Cấp độ D~E: 105 phút 

<Trắc nghiệm - tự luận>

- Cấp độ F~G: 85 phút

<Trắc nghiệm>

NAT-TEST

800.000 VND 

Tất cả các tháng trong năm

Trường ĐH Ngoại Ngữ - ĐH Quốc Gia Hà Nội 

- 1Q: 170 phút 

- 2Q: 155 phút 

- 3Q: 140 phút 

- 4Q: 125 phút 

- 5Q: 105 phút 

<Trắc nghiệm>

JPT

7.700 yên (đã bao gồm thuế) 

Tất cả các tháng trong năm

Hà Nội – TP.HCM – Nha Trang

95 phút 

<Trắc nghiệm>

J-CAT

J-CAT Challenge

1000 yên (chưa thuế)

2 lần/năm

(Bất cứ lúc nào tổ chức mở kỳ thi, không cố định tháng) 

Trực tuyến

45 ~ 90 phút

<Trắc nghiệm>

J-CAT Performance

2000 yên (chưa thuế)

Trực tuyến

J-CAT Certificate

4000 yên (chưa thuế)

Trực tiếp

(Tùy chọn theo nhóm đăng ký) 

TOP-J

740.000 VND

6 lần/năm

(Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11) 

- HN: Đại học Quốc gia Hà Nội 

- TP.HCM, Đà Nẵng, Huế,...

- Cao cấp: 120 phút 

- Trung cấp: 90 phút 

- Sơ cấp: 90 phút 

<Trắc nghiệm>

BJT

640.000 VND

Gần như quanh năm

Hà Nội/TP.HCM/Đà Nẵng

(Khi đăng ký thí sinh chọn địa điểm khảo thí gần nhất) 

120 phút

<Trắc nghiệm>

STBJ 

780,000 VND 

6 lần/năm

(Tháng 2, 4, 6, 8, 10, 12) 

Trường Đại học Ngoại thương (2 cơ sở HN và TP.HCM) 

90 phút

<Trắc nghiệm>

024.3868.1777